Vietnam competed in the 2021 Southeast Asian Games in Hanoi as host nation from 12 to 23 May 2022. The Vietnamese contingent consists of 965 athletes, competing in all 40 sports.[1]

Vietnam at the
2021 Southeast Asian Games
IOC codeVIE
NOCVietnam Olympic Committee
in Hanoi, Vietnam
Competitors965 in 40 sports
Flag bearerNguyễn Huy Hoàng (Swimming)
Medals
Ranked 1st
Gold
205
Silver
125
Bronze
116
Total
446
Southeast Asian Games appearances (overview)

The host Vietnam emerged in the medal tally as the overall champions after nineteen years recording 205 gold medals (the most by any country thus far) along with 125 silvers and 106 bronzes, accumulating 446 total medals in total.[2]

Medal summary edit

Medal by sport edit

Medals by sport
Sport       Total Rank
Archery 0 4 1 5 6
Athletics 22 14 8 44 1
Badminton 0 0 3 3 5
Basketball 0 2 0 2 4
Billiards 2 2 4 8 2
Bodybuilding 5 2 1 8 1
Bowling 0 0 0 0 -
Boxing 3 2 2 7 2
Canoeing 8 4 2 14 1
Chess 7 2 3 12 1
Cycling 4 2 0 6 1
Dancesport 5 1 5 11 2
Diving 0 2 2 4 3
Duathlon/Triathlon 1 0 0 1 2
Esports 4 3 0 7 1
Fencing 5 1 5 11 2
Finswimming 10 5 3 18 1
Football 2 0 0 2 1
Futsal 0 1 1 2 2
Golf 0 0 0 0 -
Gymnastics 7 7 8 22 1
Handball 3 0 0 3 1
Judo 9 2 4 15 1
Jujitsu 2 1 2 5 2
Karate 7 2 6 15 1
Kickboxing 5 0 6 11 1
Kurash 7 5 5 17 1
Muaythai 4 6 1 11 1
Pencak silat 6 2 5 13 1
Pétanque 1 3 3 7 3
Rowing 8 6 2 16 1
Sepak takraw 0 3 3 6 4
Shooting 7 6 4 17 2
Swimming 11 11 3 25 2
Table tennis 1 0 4 5 3
Taekwondo 9 5 3 17 1
Tennis 1 2 3 6 2
Volleyball 0 2 0 2 3
Vovinam 6 6 2 14 1
Weightlifting 3 4 4 11 2
Wrestling 17 1 0 18 1
Wushu 10 3 7 20 1
Xiangqi 3 1 1 5 1
Total 205 125 116 446 1

Medal by date edit

Medals by date
Day Date       Total
-4 8 May 0 1 1 2
-3 9 May 0 1 0 1
-2 10 May 4 2 8 14
-1 11 May 6 3 7 16
0 12 May Opening ceremony
1 13 May 14 6 7 27
2 14 May 15 17 8 40
3 15 May 29 16 13 58
4 16 May 20 8 13 41
5 17 May 17 11 8 36
6 18 May 21 11 9 41
7 19 May 27 15 11 53
8 20 May 11 6 18 35
9 21 May 17 9 8 34
10 22 May 24 19 5 48
Total 205 125 116 446

Medalists edit

Medal Name Sport Event Date
  Gold Đặng Ngọc Xuân Thiện
Văn Vĩ Lương
Trịnh Hải Khang
Nguyễn Văn Khánh Phong
Đinh Phương Thành
Lê Thanh Tùng
Gymnastics Men's team 13 May
  Gold Đặng Ngọc Xuân Thiện Gymnastics Men's pommel horse 15 May
  Gold Đinh Phương Thành Gymnastics Men's parallel bars 16 May
  Gold Đinh Phương Thành Gymnastics Men's horizontal bar 16 May
  Silver Nguyễn Tùng Dương
Phương Thế Anh
Diving Men's synchronized 3 metre springboard 8 May
  Silver Mai Hồng Hạnh
Ngô Phương Mai
Diving Women's synchronized 3 metre springboard 9 May
  Silver Lê Thanh Tùng Gymnastics Men's all-around 13 May
  Silver Đỗ Thị Ngọc Hương
Trương Khánh Vân
Phạm Như Phương
Nguyễn Thị Quỳnh Như
Lâm Như Quỳnh
Trần Đoàn Quỳnh Nam
Gymnastics Women's team 14 May
  Silver Nguyễn Thị Quỳnh Như Gymnastics Women's vault 15 May
  Silver Phạm Như Phương Gymnastics Women's uneven bars 15 May
  Silver Nguyễn Văn Khánh Phong Gymnastics Men's rings 15 May
  Bronze Ngô Phương Mai Diving Women's 1 metre springboard 8 May
  Bronze Đinh Phương Thành Gymnastics Men's all-around 13 May
  Bronze Trịnh Hải Khang Gymnastics Men's floor exercise 15 May
  Bronze Phạm Như Phương Gymnastics Women's balance beam 16 May
  Bronze Lê Thanh Tùng Gymnastics Men's parallel bars 16 May
  Bronze Phạm Như Phương Gymnastics Women's floor exercise 16 May
  Bronze Lê Thanh Tùng Gymnastics Men's horizontal bar 16 May

Diving edit

Vietnam will be sending a total of 9 divers.[3]

Men
Athlete Event Final
Result Rank
Phương Thế Anh 1m springboard 248.25 5
Nguyễn Tùng Dương 223.10 6
3m springboard
Nguyễn Tùng Dương
Phương Thế Anh
Synchronized 3m springboard 305.64  
Synchronized 10m platform
Women
Athlete Event Final
Result Rank
Ngô Phương Mai 1m springboard 224.00  
Nguyễn Phương Anh 162.95 7
3m springboard
Mai Hồng Hạnh
Ngô Phương Mai
Synchronized 3m springboard 237.67  

Football edit

Summary

Key:

Team Event Group Stage Semifinal Final / BM
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Rank Opposition
Score
Opposition
Score
Rank
Vietnam men's Men's tournament   Indonesia
W 3–0
  Philippines
D 0–0
  Myanmar
W 0-1
  East Timor
W 0-2
1 Q   Malaysia
W 0–1
  Thailand
W 0–1
 

Men's edit

Head coach:   Park Hang-seo[4]

No. Pos. Player Date of birth (age) Club
1 1GK Quan Văn Chuẩn (2001-01-07) 7 January 2001 (age 23)   Hà Nội
2 2DF Lê Văn Xuân (1999-02-27) 27 February 1999 (age 25)   Hà Nội
3 2DF Vũ Tiến Long (2002-04-04) 4 April 2002 (age 22)   Hà Nội
4 2DF Nguyễn Thanh Bình (2000-11-02) 2 November 2000 (age 23)   Viettel
5 2DF Lương Duy Cương (2001-11-07) 7 November 2001 (age 22)   SHB Đà Nẵng
6 3MF Dụng Quang Nho (2000-01-01) 1 January 2000 (age 24)   Hải Phòng
7 2DF Lê Văn Đô (2001-08-07) 7 August 2001 (age 22)   Phố Hiến
8 3MF Nguyễn Hai Long (2000-08-27) 27 August 2000 (age 23)   Hà Nội
9 4FW Nguyễn Tiến LinhOA (1997-10-20) 20 October 1997 (age 26)   Becamex Bình Dương
10 3MF Lý Công Hoàng Anh (1999-12-01) 1 December 1999 (age 24)   Topenland Bình Định
11 4FW Nguyễn Văn Tùng (2001-06-02) 2 June 2001 (age 22)   Hà Nội
12 2DF Phan Tuấn Tài (2001-01-07) 7 January 2001 (age 23)   Đắk Lắk
13 3MF Nguyễn Trọng Long (2000-01-06) 6 January 2000 (age 24)   Hồ Chí Minh City
14 3MF Nguyễn Hoàng ĐứcOA (1998-01-11) 11 January 1998 (age 26)   Viettel
15 3MF Huỳnh Công Đến (2001-08-19) 19 August 2001 (age 22)   Phố Hiến
16 3MF Đỗ Hùng DũngOA (captain) (1993-09-08) 8 September 1993 (age 30)   Hà Nội
17 2DF Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12) 12 April 2000 (age 24)   Viettel
18 1GK Nguyễn Văn Toản (1999-11-26) 26 November 1999 (age 24)   Hải Phòng
19 4FW Hồ Thanh Minh (2000-02-07) 7 February 2000 (age 24)   Huế
20 2DF Bùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01) 1 January 1999 (age 25)   Hà Nội
Notes

OA Over-aged player

Group A edit

Pos Team Pld W D L GF GA GD Pts Qualification
1   Vietnam (H) 2 1 1 0 3 0 +3 4 Advance to Semi-finals
2   Indonesia 2 1 0 1 4 4 0 3
3   Myanmar 2 2 0 0 6 4 +2 6
4   Philippines 3 1 1 1 6 3 +3 4
5   East Timor 3 0 0 3 3 11 −8 0
Updated to match(es) played on 8 May 2022[5]. Source: FIFA
(H) Hosts
Vietnam  3–0  Indonesia
Report
Attendance: 16,188
Referee: Choi Hyun-jai (South Korea)
Vietnam  0–0  Philippines
Report
Attendance: ...
Referee: Feras Taweel (Syria)
Myanmar  0-1  Vietnam
East Timor  0-2  Vietnam

Gymnastics edit

Artistic gymnastics edit

Men
Athlete Event Qualification Final
Total Rank Total Rank
Đặng Ngọc Xuân Thiện
Văn Vĩ Lương
Trịnh Hải Khang
Nguyễn Văn Khánh Phong
Đinh Phương Thành
Lê Thanh Tùng
Team 331.25  
Lê Thanh Tùng Individual all-around 84.050  
Đinh Phương Thành 82.450  
Trịnh Hải Khang Floor Exercise 14.000  
Lê Thanh Tùng 13.433 6
Đặng Ngọc Xuân Thiện Pommel Horse 14.400  
Đinh Phương Thành 12.067 4
Nguyễn Văn Khánh Phong Rings 13.800  
Lê Thanh Tùng 13.500  
Lê Thanh Tùng Vault 13.950 4
Đinh Phương Thành Parallel Bars 15.133  
Lê Thanh Tùng 14.500  
Đinh Phương Thành Horizontal Bar 13.867  
Lê Thanh Tùng 13.433  
Women
Athlete Event Qualification Final
Total Rank Total Rank
Đỗ Thị Ngọc Hương
Trương Khánh Vân
Phạm Như Phương
Nguyễn Thị Quỳnh Như
Lâm Như Quỳnh
Trần Đoàn Quỳnh Nam
Team 183.800  
Phạm Như Phương Individual all-around 46.550 5
Trần Đoàn Quỳnh Nam 44.850
Nguyễn Thị Quỳnh Như Vault 13.033  
Phạm Như Phương Uneven Bars 12.467  
Đỗ Thị Ngọc Hương 10.567 7
Phạm Như Phương Balance Beam 12.167  
Phạm Như Phương Floor Exercise 12.033  
Trương Khánh Vân 12.000 4

Handball edit

Beach handball edit

Team Event Group Stage
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Rank
Vietnam men's Men's tournament   Singapore
W 2–0
  Philippines
W 2–0
  Thailand
W 2–1
  Singapore
W 2–0
  Philippines
W 2–1
  Thailand
W 2–1
 

Kickboxing edit

Men

Athlete Event Quarterfinal Semifinal Final Final
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Rank
Huỳnh Văn Tuấn Full Contact -51kg   K Khamsathone (LAO)
W 3–0
Nguyễn Quang Huy Full Contact -60kg   C Vannthong (CAM)
W 3–0
Nguyễn Thế Hưởng Full Contact -67kg   C. A. Nehyeban (PHI)
W 3–0
Nguyễn Xuân Phương Low Kick -57kg   A Sivapan (THA)
L 1–2
Did not advance

Women

Athlete Event Quarterfinal Semifinal Final Final
Opposition
Score
Opposition
Score
Opposition
Score
Rank
Nguyễn Thị Hằng Nga Full Contact -48 kg   V Teo (MAS)
W 3–0
Bùi Hải Linh Low Kick -52 kg   N. S. Pov (CAM)
W 2–1

References edit

  1. ^ "Việt Nam cử 965 vận động viên tranh tài tại SEA Games 31". sovhtt.hanoi.gov.vn (in Vietnamese). Retrieved 10 May 2022.
  2. ^ VietnamPlus (2022-05-20). "Vietnam tops medal tally, exceeding gold medal target at SEA Games 31 | Culture - Sports | Vietnam+ (VietnamPlus)". VietnamPlus. Retrieved 2022-05-23.
  3. ^ "Đội tuyển nhảy cầu Việt Nam đặt mục tiêu mở hàng huy chương tại SEA Games 31". Voice of Vietnam (in Vietnamese). 5 May 2022.
  4. ^ "Đội tuyển U23 Việt Nam chốt danh sách chính thức dự SEA Games 31". vietnamplus.vn (in Vietnamese). 4 May 2022.
  5. ^ "SEA Games 31 Competition Results". seagames2021.com. Retrieved 10 May 2022.